Xe Nâng Dầu 2,5 Tấn Maximal FD25 là sản phẩm rất thông dụng. Do sự phù hợp về sức nâng và độ ổn định trong nhiều năm sử dụng nên xe nâng dầu Maximal rất được tin cậy. Xe nâng Maximal FD25 được sản xuất bởi tập đoàn xe nâng Mỹ, tại nhà máy Hyster-Yale Maximal Co., LTD.
Ưu Điểm Của Xe Nâng Dầu 2,5 Tấn Maximal FD25
Phanh tay mới có nút trợ lực, giúp giảm lực khi kéo phanh. Kích thước của vô lăng lái giảm, giúp lái xe linh hoạt hơn. Vô lăng lái có thể điều chỉnh góc nghiêng tới 8 độ và kéo ra vào thò thụt. Ghế lái cùng nhà cung cấp với TOYOTA Trung Quốc.
Ghế lái sử dụng cùng loại với Toyota, rất ôm và êm. Chân phanh có hỗ trợ bộ giảm chấn giống xe ô tô con. Do đó, phanh nhẹ và chính xác hoàn toàn không bị cứng chân.
Hộp số Power shift
Hộp số Power shift tiên tiến giúp việc tiến lùi xe rất linh hoạt. Hệ thống OPS: kiểm soát an toàn, tránh những tai nạn đáng tiếc do tài xế bất cẩn. Nó cũng giúp tiết kiệm dầu nhiên liệu, dầu máy, dầu thủy lực…Cứ hình dung nếu không có hệ thống này, mỗi sáng hoặc chiều xe nổ lãng phí 15 phút.
Thì một ngày lãng phí 30 phút, tức 1/2 giờ làm việc. Một tháng sẽ mất 13 giờ và một năm mất 156 giờ. Trong cả vòng đời sản phẩm 10 năm, sẽ lãng phí 1,560 giờ. Nếu chỉ tính tiền dầu diesel thôi cũng đã mất 25 triệu. Chưa kể có hệ thống OPS sẽ ngăn ngừa hiệu quả các tai nạn đáng tiếc đối với người lái, xe nâng và kho bãi.
Hệ thống OPS
Việc Hyster-Yale Maximal cho áp dụng hệ thống OPS là xuất phát từ thực tế. Vừa an toàn, vừa đem lại hiệu quả kinh tế cho chủ xe. Cabin thiết kế bán nguyệt, chịu được các va đập mạnh, bảo vệ tối đa tài xế xe nâng. Xích tải được thiết kế rất gọn, sát trụ lái khác với các dòng xe nâng Trung Quốc. Do đó, tăng tầm nhìn cho lái xe nâng.
Hệ thống đèn LED
Hệ thống đèn led giúp tăng khả năng chiếu sáng và giúp tăng tuổi thọ ắc quy. Màn hình điều khiển điện tử hiển thị đa chức năng. Với màn hình này lái xe nâng sẽ kiểm soát tốt các thông số. Đồng thời, màn hình điện tử cũng tăng khả năng quan sát khi làm tối.
Thiết kế linh hoạt
Thiết kế đuôi hình giọt nước, giảm góc quay xe nên rất linh hoạt. Thiết kế bậc lên xuống chống trượt. Khoảng để chân rất rộng rãi, đỡ mỏi chân và lưng khi vận hành.
Xi lanh nâng là công nghệ xi lanh trong khác với nhiều hãng xe Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc. Vì vậy, Hyster-Yale Maximal bảo vệ xi lanh tốt hơn. Thiết kế này cũng giúp tăng sự ổn định khi vận hành và không gian cho tài xế.
Tiêu chuẩn Euro 3
Động cơ sử dụng 100% tiêu chuẩn Euro 3 chứ không dùng Euro 1 hay 2 nữa. Qua đó, giúp tiết kiệm dầu, giảm ô nhiễm tiếng ồn và khí thải. Khoang động cơ cũng được tăng cường lớp chống ồn và cách nhiệt.
Video
Thông số kỹ thuật xe nâng dầu 2,5 tấn Maximal các mẫu xe thông dụng
1
|
Mẫu xe
|
|
FD20T
|
FD25T
|
FD30T
|
FD35T
|
|||
2
|
Mã hàng
|
|
AWE5/AWO5/AGJ5
|
||||||
3
|
Loại nhiên liệu
|
|
Diesel
|
||||||
4
|
Sức nâng
|
kg
|
2000
|
2500
|
3000
|
3500
|
|||
5
|
Tâm tải
|
mm
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|||
6
|
Chiều cao nâng
|
mm
|
3000
|
3000
|
3000
|
3000
|
|||
7
|
Góc nghiêng trụ nâng
|
Trước/Sau
|
Độ
|
6/12
|
6/12
|
6/12
|
6/12
|
||
8
|
Càng nâng
|
Dài×Rộng×Dày
|
mm
|
1070×122×40
|
1070×122×40
|
1070×125×45
|
1070×130×50
|
||
9
|
Phạm vi điều chỉnh
|
mm
|
250-1000
|
250-1000
|
250-1060
|
260-1060
|
|||
10
|
Khoảng cách từ tâm bánh trước tới giá nâng
|
mm
|
475
|
475
|
490
|
501
|
|||
11
|
Khoảng cách từ tâm bánh sau tới đuôi xe
|
mm
|
485
|
544
|
543
|
623
|
|||
12
|
Chiều cao tối thiểu tới trụ nâng
|
Không tải
|
mm
|
130
|
130
|
155
|
155
|
||
13
|
Có tải
|
mm
|
120
|
120
|
145
|
145
|
|||
14
|
Chiều cao tối thiểu tới gầm xe
|
Không tải
|
mm
|
125
|
125
|
145
|
145
|
||
15
|
Có tải
|
mm
|
115
|
115
|
130
|
130
|
|||
16
|
Kích thước tổng thể
|
Chiều dài không tính càng nâng
|
mm
|
2560
|
2620
|
2704
|
2804
|
||
17
|
Chiều rộng
|
mm
|
1150
|
1150
|
1210
|
1210
|
|||
18
|
Chiều cao chung
|
Chiều cao tới nóc cabin
|
mm
|
2180
|
2180
|
2205
|
2205
|
||
19
|
Trụ nâng
|
mm
|
2010
|
2010
|
2150
|
2150
|
|||
20
|
Chiều cao khi nâng trụ
|
mm
|
3990
|
3990
|
4100
|
4100
|
|||
21
|
Góc quay xe
|
mm
|
2180
|
2230
|
2450
|
2520
|
|||
22
|
Khoảng cách trục
|
mm
|
1600
|
1600
|
1700
|
1700
|
|||
23
|
Chiều cao tới chốt kéo xe
|
mm
|
250
|
250
|
480
|
480
|
|||
24
|
Chiều cao tự mặt ghế tới nóc cabin
|
mm
|
1100
|
1100
|
1100
|
1100
|
|||
25
|
Áp suất lốp
|
Trước
|
MPa
|
0.86
|
0.86
|
0.97
|
0.97
|
||
26
|
Sau
|
MPa
|
0.86
|
0.86
|
0.79
|
0.79
|
|||
27
|
Mép lốp
|
Trước
|
mm
|
890
|
890
|
1000
|
1000
|
||
28
|
Sau
|
mm
|
920
|
920
|
970
|
970
|
|||
29
|
Chiều cao tới tâm lốp
|
Không tải
|
Trước
|
mm
|
320
|
320
|
345
|
345
|
|
30
|
Sau
|
mm
|
250
|
250
|
260
|
260
|
|||
31
|
Không tải
|
Trước
|
mm
|
310
|
310
|
330
|
330
|
||
32
|
Sau
|
mm
|
265
|
265
|
280
|
280
|
|||
33
|
Tốc độ
|
Di chuyển (Không/Có tải)
|
km/giờ
|
18/17.5
|
18/17.5
|
19/18
|
19/18
|
||
34
|
Khi nâng (Không/Có tải)
|
mm/giây
|
640/610
|
640/610
|
550/520
|
430/410
|
|||
35
|
Khi hạ (Không/Có tải)
|
mm/giây
|
380/420
|
380/420
|
400/380
|
400/380
|
|||
36
|
Thanh kéo cực đại (Không/Có tải)
|
KN
|
15/17
|
15/17
|
15/17
|
15/17
|
|||
37
|
Khả năng vượt dốc (Không/Có tải)
|
%
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|||
38
|
Phanh đỗ xe
|
%
|
15
|
15
|
15
|
15
|
|||
39
|
Cự li phanh cho phép
|
m
|
≤6
|
≤6
|
≤6
|
≤6
|
|||
40
|
Áp suất hệ thống
|
MPa
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|||
41
|
Trọng lượng xe
|
kg
|
3300
|
3590
|
4300
|
4680
|
|||
42
|
Phân bổ trọng lượng
|
Không tải
|
Trước
|
kg
|
4630
|
5320
|
6495
|
7275
|
|
43
|
Sau
|
kg
|
670
|
770
|
805
|
905
|
|||
44
|
Có tải
|
Trước
|
kg
|
1500
|
1630
|
1800
|
1950
|
||
45
|
Sau
|
kg
|
1800
|
1960
|
2500
|
2730
|
Những cải tiến của Maximal FD25 là rất vượt trội so với xe nâng Trung Quốc, Đài Loan hay thậm chí một vài mẫu xe Hàn Quốc.
Liên hệ mua xe nâng dầu 2,5 tấn Maximal FD25
- Vui lòng gọi 0917414969 hoặc 0359588885.
- Phụ tùng và sửa chữa gọi 0868914666 hoặc 0868917666.
- Email: marketing@vietstandard.vn